Trong bài viết của Rich Dental dưới đây sẽ tổng hợp những từ vựng tiếng Nhật liên quan đến răng miệng như niềng răng tiếng Nhật là gì, từ vựng khám răng ở Nhật là gì để các bạn đang học tiếng Nhật có được những thông tin bổ ích và những người muốn biết từ vựng tiếng Nhật để dễ dàng giao tiếp khi khám răng tại Nhật Bản. Cùng theo dõi nhé!
Niềng răng tiếng Nhật là gì?

1. 歯列矯正具 (しれつきょうせいぐ) : Niềng răng
2.ワイヤー矯正 : Niềng răng mắc cài
3. マウスピース矯正 : Niềng răng trong suốt
Từ vựng tiếng Nhật về cấu tạo răng miệng
1, 親知らず (おやしらず) răng khôn
2. 乳歯(にゅうし) răng sữa
3. 永久歯(えいきゅうし) răng vĩnh cửu
4. 八重歯 (やえば) răng khểnh
5. 前歯 (まえば ) răng cửa
6. 犬歯 (けんし) răng nanh
7. 奥歯(おくば) răng hàm
8. 入れ歯 (いれば) răng giả
9. 味噌っ歯(みそっぱ) răng sún
10. 歯茎 (はぐき) lợi
11. 歯根膜 ( しんこん まく ) : Dây chằng nha chu
12. 歯槽骨 ( しそうこつ ) : Xương ổ răng
13. エナメル質 ( えなまる しつ ) : Men răng
14. 象牙質 ( ぞうげしつ ): Ngà răng
15. 歯髄 ( しずい ) : Tủy răng
16. セメント質 ( セメントしつ ) : Cao răng
17. 上あご (うえ あご) : Hàm trên
18. 下あご ( しも あご ) : Hàm dưới
19. 頬(ほお): Má
20. 舌(した): Lưỡi
21. 唇(くちびる): Vùng miệng
>>>>>Xem thêm từ vựng nha khoa: Niềng răng tiếng anh là gì
Từ vựng tiếng Nhật về tình trạng răng miệng

1. 反っ歯(そっぱ) răng vẩu/ răng hô
2. 歯抜け (はぬけ) móm do rụng răng
3. しゃくれ móm do lệch khớp hàm
4. 乱杭歯 (らんぐいば) răng mọc lộn xộn
5. 歯がボロボロになる răng có nhiều lỗ sâu
6. 歯折れ (はおれ) răng mẻ
Từ vựng tiếng Nhật các bệnh về răng
1. 歯が痛い(はがいたい): Đau răng
2. 歯(は)がしみる: Buốt răng
3. 歯が折れた(はがおれた): Gãy răng
4. 口臭(こうしゅう): Hôi miệng
5. 歯肉(しにく)が痛い(いたい): Đau nướu (lợi)
6. 歯ぐき(はぐき)が腫(は)れている : Sưng nướu (lợi)
7. 歯(は)を抜(ぬ)く: Nhổ răng
8. 親知らず抜歯 (おやしらず ばっし) : Nhổ răng khôn
9. 歯を掃除(そうじ)してほしい: Muốn lấy cao răng
10. セラミックの歯してほしい: Muốn làm răng sứ
11. 虫歯(むしば)の穴(あな)をつめてほしい: Muốn hàn răng sâu
12. 歯(は) を入れたい: Muốn trồng lại răng
13. 歯を検査(けんさ)をしてほしい: Muốn kiểm tra răng
14. 歯を白くしたい: Muốn tẩy trắng răng
15. 義歯(ぎし)をつくってほしい: Muốn làm răng giả
Một số câu tiếng Nhật bác sỹ thường dùng khi khám răng
口(くち)をあけてください | Bạn hãy mở miệng ra |
口(くち)をしめてください | Bạn hãy ngậm miệng lại |
今から歯を抜(ぬ)けます | Bây giờ tôi sẽ bắt đầu nhổ răng |
痛くないように麻酔(ますい)します | Tôi sẽ tiêm thuốc tê để giảm đau nhé |
痛かったら、手(て)をあげてください | Bạn hãy giơ tay lên nếu thấy đau nhé |
うがいどうぞ/ うがいしてください | Mời bạn súc miệng |
痛いところはありませんか | Bạn còn đau chỗ nào không? |
Trên đây, chúng tôi đã tổng hợp các từ vựng khi khám răng ở Nhật, từ vựng niềng răng, cấu tạo về răng tiếng Nhật,..Hi vọng các bạn đã có những thông tin bổ ích để phục vụ nhu cầu học tập và khám răng ở Nhật Bản.
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết!